Có 2 kết quả:

准确 chuẩn xác準確 chuẩn xác

1/2

chuẩn xác

giản thể

Từ điển phổ thông

chuẩn xác, chính xác, trúng

Bình luận 0

chuẩn xác

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn xác, chính xác, trúng

Từ điển trích dẫn

1. Chính xác, không sai lầm. ◎Như: “kế toán trướng mục, tất cầu chuẩn xác vô ngộ” , sổ sách kế toán, tất phải chính xác không lầm lẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chắc đúng, không sai.

Bình luận 0